Từ điển Thiều Chửu
歎 - thán
① Than thở. ||② Tấm tắc khen. ||③ Ngân dài giọng ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
歎 - thán
Như 嘆 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歎 - thán
Than thở, như chữ Thán 嘆 — Khen ngợi. Td: Tán thán.


感歎 - cảm thán || 芝焚蕙歎 - chi phần huệ thán || 憤歎 - phẫn thán ||